(CMO) Kết quả đến 15 giờ ngày 17/9/2021, Quỹ Quyên góp, ủng hộ phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Cà Mau tiếp nhận được 38.321.409.187 đồng và vật chất quy ra tiền 3,2 tỷ đồng của 597 tổ chức, doanh nghiệp và 111 cá nhân ủng hộ.
DANH SÁCH | ||||
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân đã đóng góp Quỹ Quyên góp, ủng hộ | ||||
(Từ ngày 1 - 17/9/2021) | ||||
STT | Đơn vị | Số tiền | Ghi | |
I | Các Doanh nghiệp |
|
| |
1 | Công ty TNHH Minh Phát Sông Đốc | 2.000.000 |
| |
2 | Công ty CP Tập đoàn Thuỷ sản Minh Phú | 1.000.000.000 |
| |
3 | Công ty TNHH Nga Thuý | 50.000.000 |
| |
4 | Công ty TNHH PTKHQT Trường Sinh | 50.000.000 | ||
5 | Ngân hàng Công thương Việt Nam - Cà Mau (Vietinbank) | 200.000.000 | ||
6 | Công ty CP Kim Tinh Petrol | 10.000.000 | ||
II | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
1 | Trường THCS 1 Sông Ðốc | 6.590.000 | ||
2 | Trường tiểu học Hưng Mÿ I | 10.411.122 | ||
3 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 70.841.465 | ||
4 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Thới Bình | 100.000.000 | ||
5 | Thư viện tỉnh | 4.411.000 | ||
6 | Sở Lao động - TBXH và các đơn vị trực thuộc | 48.346.935 | ||
7 | Viện Sinh thái và bảo vệ công trình | 1OO.OOO.OOO | ||
8 | Cục Thuế tỉnh | 5.000.000 | ||
9 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Ngọc Hiển | 113.833.225 | ||
10 | Trường THCS và THPT Tân Bằng | 11.131.000 | ||
11 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 13.523.784 | ||
12 | Ban BV chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh | 4.148.793 | ||
13 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 50.052.705 | ||
14 | Trường THPT Hồ Thị Kỷ | 51.550.003 | ||
15 | Trường THPT Viên An | 9.917.617 | ||
16 | Trường THPT Cà Mau | 42.716.576 | ||
17 | Trường THPT Tắc Vân | 21.207.000 | ||
18 | Ðoàn nghệ thuật Khmer tỉnh | 5.681.000 | ||
19 | Ðoàn cải lương Hương Tràm tỉnh | 5.324.119 | ||
20 | Chi cục Dân số - KHHGÐ tỉnh | 4.012.032 | ||
21 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Phú Tân | 138.000.000 | ||
22 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 4.287.136 | ||
23 | Hạt kiểm lâm rừng cụm đảo Hòn Khoai | 1.816.680 | ||
24 | Bảo tàng tỉnh | 5.718.000 | ||
25 | Cục Hải quan tỉnh | 38.992.796 | ||
26 | Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TN & MT | 16.502.000 | ||
27 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam thành phố Cà Mau | 404.550.071 | ||
28 | Ban quản lý khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau | 5.140.000 | ||
29 | Trường TH Nguyễn Văn Trổi | 14.236.000 | ||
30 | Hội Nông dân tỉnh | 256.000.000 | ||
31 | Trường tiểu học 1 Khánh Bình Tây Bắc | 2.050.000 | ||
32 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 36.587.000 | ||
33 | Trường tiểu học Nguyễn Phích | 1.ooo.ooo | ||
III | Tôn giáo | |||
1 | Chùa Bảo Tạng (Lợi An, Trần Văn Thời) | 24.000.000 | ||
VI | Cá Nhân | |||
1 | Trần Lâm Ðô | 3.500.000 | ||
TỔNG CỘNG | 2.943.078.059 |
DANH SÁCH | ||||
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân đã đóng góp Quỹ Quyên góp, ủng hộ | ||||
(Từ ngày 21 - 27/8/2021) | ||||
STT | Đơn vị | Số tiền | Ghi | |
I | Các Doanh nghiệp |
|
| |
1 | Công ty TNHH MTV XNK Thủy sản Thiên Mã Quỳnh | 20.000.000 |
| |
2 | Mobiphone tỉnh Cà Mau | 20.000.000 |
| |
3 | Công ty CP DT XD Đại An | 50.000.000 |
| |
4 | VNPT Cà Mau | 100.000.000 | ||
5 | Công ty TNHH Đại Bình Dương | 528.000 | ||
II | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
1 | Trường MG Tân Ân huyện Ngọc Hiển | 1.000.000 | ||
2 | Ban Ọuản lý các Dự án ODA & NGO tỉnh | 2.440.000 | ||
3 | Trung tâm Văn hoá thông tin tỉnh Cà Mau | 7.090.000 | ||
4 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Đầm Dơi | 113.651.800 | ||
5 | Uỷ ban nhân dân tỉnh | 18.450.000 | ||
6 | Sở Xây dựng | 6.250.000 | ||
7 | Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Đầm Dơi | 7.630.000 | ||
8 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 167.980.000 | ||
9 | Hạt kiểm lâm huyện Phú Tân | 2.807.000 | ||
10 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Năm Căn | 100.000.000 | ||
11 | Trung tâm Pháp y tỉnh | 2.779.587 | ||
12 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 27.112.000 | ||
13 | Trường THPT Huỳnh Phi Hùng | 10.000.000 | ||
14 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.784.000 | ||
15 | Trường PTDT nội trú Cà Mau | 12.680.000 | ||
III | Cá Nhân | |||
1 | Đỗ Trung Hậu | 978.000 | ||
2 | Nguyễn Văn Ân (Tau thu mua Hoàng Ân) | 1.978.000 | ||
3 | Hứa Thị Thoa (Tau thu mua Tuấn Vũ) | 978.000 | ||
TỔNG CỘNG | 677.116.387 |
DANH SÁCH | ||||
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân đã đóng góp Quỹ Quyên góp, ủng hộ | ||||
(Từ ngày 1- 7/7/2021) | ||||
STT | Đơn vị | Số tiền | Ghi | |
I | Các Doanh nghiệp |
|
| |
1 | SacomBank chi nhánh Cà Mau | 30.000.000 |
| |
2 | Ngân hàng Á Châu chi nhánh Chợ Lớn | 5.000.000 |
| |
3 | Công ty TNHH MTV Việt Úc CM | 6,417,379 |
| |
II | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
1 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 49.942.000 | ||
2 | Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ Biển Tây | 5.820.000 | ||
3 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện U Minh | 35.000.000 | ||
4 | Phòng VH-TT huyện Ngọc Hiển | 1.000.000 | ||
5 | Phòng NN-PTNT huyện Ngọc Hiển | 1.050.000 | ||
6 | Báo Cà Mau | 13.138.000 | ||
7 | Sở VH-TT-DL | 11.826.000 | ||
8 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Năm Căn | 80.000.000 | ||
9 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 21.005.550 | ||
10 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập tỉnh | 7.634.500 | ||
11 | Trung tâm Đăng kiểm tàu cá | 2.693.012 | ||
12 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Đầm Dơi | 85.184.420 | ||
13 | Trường Cao đẳng Y tế | 11.577.205 | ||
14 | Trung tâm Dịch vụ tài chính công tỉnh | 15.733.492 | ||
15 | Sở Công thương | 6.086.181 | ||
16 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 10.000.000 | ||
17 | Trung tâm Văn hoá tỉnh | 5.309.000 | ||
18 | Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc, Sở TN&MT | 11.794.000 | ||
19 | Trường THCS Khánh Bình Tây Bắc | 9.270.000 | ||
TỔNG CỘNG | 576.063.360 |
DANH SÁCH | ||||
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân đã đóng góp Quỹ Quyên góp, ủng hộ | ||||
(Từ ngày 31/5- đến 29/6/2021) | ||||
STT | Tập thể | Số tiền | Ghi | |
I | Các cơ quan, ban ngành | 2,842,830,332 |
| |
1 | Ban Dân tộc tỉnh | 4,130,000 |
| |
2 | Ban Điều hành bến xe tàu Cà Mau | 3,900,000 |
| |
3 | Ban Quản lý các cảng cá tỉnh | 6,417,379 |
| |
4 | Ban Quản lý các Dự án ODA & NGO tỉnh | 6,312,710 |
| |
5 | Ban Quản lý dự án Công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13,720,000 |
| |
6 | Ban Quản lý Dự án công trình xây dựng tỉnh | 8,170,000 |
| |
7 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi | 3,000,000 |
| |
8 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Trần Văn Thời | 2,900,000 |
| |
9 | Ban Quản lý Dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau | 5,200,000 |
| |
10 | Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau | 5,078,939 |
| |
11 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Biển Tây | 6,300,000 |
| |
12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi | 7,860,000 |
| |
13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi | 13,642,508 |
| |
14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng | 6,943,906 |
| |
15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang | 4,928,000 |
| |
16 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 30,000,000 |
| |
17 | Bảo tàng tỉnh | 5,711,000 |
| |
18 | Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi | 28,610,000 |
| |
19 | Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh | 3,220,000 |
| |
20 | Cảng hàng không Cà Mau và các đơn vị ngành hàng không tỉnh | 10,000,000 |
| |
21 | Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh | 2,800,000 |
| |
22 | Chi cục Đăng kiểm Cà Mau | 3,033,000 |
| |
23 | Chi cục Kiểm lâm Cà Mau | 34,353,000 | 2 đợt | |
24 | Chi cục Thủy lợi tỉnh | 6,443,033 |
| |
25 | Chi cục Thủy sản tỉnh | 20,254,000 |
| |
26 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cà Mau | 1,867,000 |
| |
27 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cà Mau | 8,055,423 |
| |
28 | Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh | 10,520,000 |
| |
29 | Công an tỉnh | 2,000,000 |
| |
30 | Cục Hải quan tỉnh | 6,150,000 |
| |
31 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 3,340,000 |
| |
32 | Cục Thống kê tỉnh | 5,000,000 |
| |
33 | Điện lực huyện Ngọc Hiển | 6,250,008 |
| |
34 | Điện lực huyện Trần Văn Thời | 9,950,965 |
| |
35 | Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (vp) | 10,200,000 |
| |
36 | Đoàn Nghệ thuật Khmer tỉnh | 5,661,000 |
| |
37 | Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ Biển Tây | 5,820,000 |
| |
38 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2,784,000 |
| |
39 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2,117,000 |
| |
40 | Hội Cựu chiến binh TT Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 1,765,000 |
| |
41 | Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Trần Văn Thời | 1,000,000 |
| |
42 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6,800,000 |
| |
43 | Hội Luật gia tỉnh | 1,100,000 |
| |
44 | Hội Nhà báo tỉnh | 1,200,000 |
| |
45 | Hội Nông dân tỉnh | 4,250,000 |
| |
46 | Hội Tương tế người Hoa Cà Mau | 10,000,000 |
| |
47 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh | 2,650,000 |
| |
48 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 11,164,161 |
| |
49 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 55,114,000 |
| |
50 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 49,942,000 |
| |
51 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 13,222,000 |
| |
52 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 21,570,000 |
| |
53 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 28,431,000 |
| |
54 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 49,509,260 |
| |
55 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 121,017,732 |
| |
56 | Làng trẻ em SOS Cà Mau | 5,232,500 |
| |
57 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 8,175,000 |
| |
58 | Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị tỉnh | 2,800,000 |
| |
59 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 4,600,000 |
| |
60 | Ngân hàng CSXH tỉnh | 10,000,000 |
| |
61 | Nhà Thiếu nhi tỉnh | 5,000,000 |
| |
62 | Phân hiệu Trường đại học Bình Dương tại Cà Mau | 4,800,000 |
| |
63 | Phòng Công chứng số 01 tỉnh | 2,761,000 |
| |
64 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Ngọc Hiển | 1,400,000 |
| |
65 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ngọc Hiển | 2,000,000 |
| |
66 | Phòng Tư pháp TP Cà Mau | 1,497,000 |
| |
67 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 5,000,000 |
| |
68 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 14,550,000 |
| |
69 | Sở Giao thông vận tải | 8,450,000 |
| |
70 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8,300,000 |
| |
71 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4,274,500 |
| |
72 | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | 15,596,000 |
| |
73 | Sở Nội vụ | 18,013,253 | 2 đợt | |
74 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16,377,624 |
| |
75 | Sở Tài chính | 14,000,000 |
| |
76 | Sở Thông tin - Truyền thông | 4,645,000 |
| |
77 | Sở Tư pháp | 7,057,000 |
| |
78 | Sở Xây dựng | 11,074,552 |
| |
79 | Sở Xây dựng | 422,386 |
| |
80 | Sở Y tế | 8,527,000 |
| |
81 | Thanh tra tỉnh | 7,900,000 |
| |
82 | Thư viện tỉnh | 4,395,000 |
| |
83 | Tỉnh đoàn | 4,633,000 |
| |
84 | Tỉnh ủy (Ban dân vận) | 2,987,000 |
| |
85 | Tỉnh ủy (Ban Nội chính) | 4,264,786 |
| |
86 | Tỉnh ủy (Ban Tổ chức) | 3,300,000 |
| |
87 | Tỉnh ủy (Ban Tuyên giáo) | 6,900,723 |
| |
88 | Tỉnh ủy (Văn phòng) | 17,483,236 |
| |
89 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh | 38,354,000 |
| |
90 | Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 5 | 10,000,000 |
| |
91 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông tỉnh | 2,703,000 |
| |
92 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa Cà Mau | 600,000 |
| |
93 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Cà Mau | 880,000 |
| |
94 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 5,685,691 |
| |
95 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 11,305,000 | 2 đợt | |
96 | Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh | 6,070,000 |
| |
97 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh | 8,715,000 |
| |
98 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 3,790,000 |
| |
99 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 26,557,000 |
| |
100 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1,870,000 |
| |
101 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh | 8,756,454 |
| |
102 | Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần | 12,118,000 |
| |
103 | Trung tâm Phân tích - Kiểm nghiệm tỉnh | 3,934,000 |
| |
104 | Trung tâm Phát triển hạ tầng khu kinh tế tỉnh | 3,140,000 |
| |
105 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Cà Mau | 6,514,132 |
| |
106 | Trung tâm Quản lý bảo trì công trình giao thông | 2,000,000 |
| |
107 | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | 25,562,193 | 2 đợt | |
108 | Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng | 3,383,241 |
| |
109 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN Cà Mau | 3,549,801 |
| |
110 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh | 2,400,000 |
| |
111 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh | 1,500,000 |
| |
112 | Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau | 16,006,988 |
| |
113 | Trường Chính trị tỉnh | 12,237,000 |
| |
114 | Trường Mầm non TT Sông Đốc | 4,840,000 |
| |
115 | Trường Mẫu giáo xã Tân Ân | 1,000,000 |
| |
116 | Trường Mẫu giáo xã Viên An Đông | 1,000,000 |
| |
117 | Trường THCS Hòa Tân | 10,939,000 |
| |
118 | Trường Tiểu học 2 TT Rạch Gốc | 5,000,000 |
| |
119 | Trường Tiểu học Quang Trung | 9,660,000 |
| |
120 | UBND xã Khánh Hải | 5,149,096 |
| |
121 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 8,136,000 |
| |
122 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Cái Nước | 140,000,000 |
| |
123 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Đầm Dơi | 169,390,000 |
| |
124 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Năm Căn | 150,000,000 |
| |
125 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Ngọc Hiển | 30,198,274 |
| |
126 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Phú Tân | 170,000,000 |
| |
127 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Thới Bình | 27,879,700 |
| |
128 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện U Minh | 135,000,000 |
| |
129 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 4,472,000 |
| |
130 | Ủy ban MTTQ Việt Nam TP. Cà Mau | 776,198,178 |
| |
131 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 28,472,000 |
| |
132 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 10,070,000 |
| |
II | Tổ chức, doanh nghiệp | 7,622,822,200 |
| |
01 | Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Minh Hải | 10,000,000 |
| |
02 | Công ty Bảo hiểm PVI Cà Mau | 20,000,000 |
| |
03 | Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải | 50,000,000 |
| |
04 | Công ty Cổ phần CAMIMEX | 100,000,000 |
| |
05 | Công ty Cổ phần Cấp nước Cà Mau | 50,000,000 |
| |
06 | Công ty Cổ phần Chế biến & Dịch vụ thủy sản Cà Mau | 500,000,000 |
| |
07 | Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Việt Hưng | 5,000,000 |
| |
08 | Công ty Cổ phần Đầu tư Năng lượng tái tạo Cà Mau | 50,000,000 |
| |
09 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Cà Mau | 10,000,000 |
| |
10 | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Dịch vụ Kim Sơn | 100,000,000 |
| |
11 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Cà Mau | 10,000,000 |
| |
12 | Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại Cà Mau | 10,000,000 |
| |
13 | Công ty Cổ phần Khang Minh | 30,000,000 |
| |
14 | Công ty Cổ phần Minh Thắng | 500,000,000 |
| |
15 | Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Cà Mau | 10,000,000 |
| |
16 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú | 1,000,000,000 |
| |
17 | Công ty Cổ phần Tập đoàn TPM | 300,000,000 |
| |
18 | Công ty Cổ phần Thương mại Phát triển Sài Gòn 268 | 200,000,000 |
| |
19 | Công ty Cổ phần Thủy sản Cà Mau | 200,000,000 |
| |
20 | Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Đông Hải | 10,000,000 |
| |
21 | Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 | 50,000,000 |
| |
22 | Công ty Cổ phần Xây dựng - Thương mại CMC | 10,000,000 |
| |
23 | Công ty Cổ phần Xây dựng thương mại Thới Bình | 300,000,000 |
| |
24 | Công ty Cổ phần XNK Thủy sản Nam Việt | 10,000,000 |
| |
25 | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 100,000,000 |
| |
26 | Công ty Khí Cà Mau | 100,000,000 |
| |
27 | Công ty TNHH Công Minh Cây Xanh | 10,000,000 |
| |
28 | Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Nam Việt | 10,000,000 |
| |
29 | Công Ty TNHH Đông Nam Pharma | 10,000,000 |
| |
30 | Công ty TNHH Dược phẩm Mỹ Anh | 20,000,000 |
| |
31 | Công Ty TNHH Dược phẩm Tấn Cường | 5,000,000 |
| |
32 | Công ty TNHH Hào Hưng | 200,000,000 |
| |
33 | Công ty TNHH MN Pharma | 2,000,000 |
| |
34 | Công ty TNHH MTV Anh Khôi | 10,000,000 |
| |
35 | Công ty TNHH MTV Bệnh viện Medic Cà Mau | 30,000,000 |
| |
36 | Công ty TNHH MTV Co.opMart Cà Mau | 20,000,000 |
| |
37 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển | 50,000,000 |
| |
38 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp U Minh Hạ | 30,000,000 |
| |
39 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Bảo Khang | 10,000,000 |
| |
40 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Cà Mau | 2,000,000,000 |
| |
41 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Cà Mau | 43,653,000 |
| |
42 | Công ty TNHH Quang Bình (Khóm 11, Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời) | 50,000,000 |
| |
43 | Công ty TNHH Thủy sản NVD | 20,000,000 |
| |
44 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Bình Minh | 10,000,000 |
| |
45 | Công ty TNHH Xăng dầu Hiền Đức | 50,000,000 |
| |
46 | Công ty TNHH Xăng dầu Trung Nhân - Ngọc Hiển | 20,000,000 |
| |
47 | Công ty TNHH Xây dựng và Trang trí nội thất Thanh Phương | 50,000,000 |
| |
48 | Công ty Xăng dầu Cà Mau | 500,000,000 |
| |
49 | DNTN Sú bố mẹ Chí Toàn | 20,000,000 |
| |
50 | HDBank - CN Cà Mau | 5,000,000 |
| |
51 | Lê Sỹ Trọng - Doanh Nghiệp | 25,000,000 |
| |
52 | MBBank Cà Mau | 5,000,000 |
| |
53 | Ngân hàng Á Châu - CN Cà Mau | 5,000,000 |
| |
54 | Agribank - CN Cà Mau | 10,000,000 |
| |
55 | BIDV - CN Cà Mau | 60,000,000 | 2 đợt | |
56 | BIDV Đất Mũi | 10,000,000 |
| |
57 | Ngân hàng Bưu điện Liên Việt - CN Cà Mau | 5,000,000 |
| |
58 | Ngân hàng Đại dương | 4,000,000 |
| |
59 | Ngân hàng Đông Á - CN Cà Mau | 3,000,000 |
| |
60 | Ngân hàng Phương Đông - CN Cà Mau (Tập thể) | 7,467,000 |
| |
61 | Ngân hàng Quốc dân - CN Cà Mau | 4,500,000 |
| |
62 | Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội - CN Cà Mau | 6,100,000 |
| |
63 | Ngân hàng TMCP Bản Việt - CN Cà Mau | 5,000,000 |
| |
64 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Cà Mau | 50,000,000 |
| |
65 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB) - CN Cà Mau | 2,800,000 |
| |
66 | Ngân hàng TMCP Kiên Long - CN Cà Mau | 200,000,000 |
| |
67 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - CN Cà Mau | 3,000,000 |
| |
68 | Ngân hàng TMCP Quốc tế - CN Cà Mau | 8,700,000 |
| |
69 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn - CN Cà Mau | 3,000,000 |
| |
70 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương - CN Cà Mau | 5,000,000 |
| |
71 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn thương tín - CN Cà Mau | 40,000,000 | 2 đợt | |
72 | Ngân hàng Vietcombank Cà Mau | 50,000,000 |
| |
73 | Ngân hàng VPbank - CN Cà Mau | 4,200,000 |
| |
74 | Ngân hàng Xây dựng - CN Cà Mau | 3,000,000 |
| |
75 | Nhà thuốc Hồng Đào | 20,000,000 |
| |
76 | Pvcombank - CN Cà Mau | 6,300,000 |
| |
77 | Quảng cáo Nguyễn Luân | 302,200 |
| |
78 | Quỹ tín dụng nhân dân Phường 2 | 1,800,000 |
| |
79 | Seabank Cà Mau | 2,000,000 |
| |
80 | Văn phòng Công chứng Lê Bích Trân | 2,000,000 |
| |
81 | Viễn thông Cà Mau | 100,000,000 |
| |
82 | Vietinbank - CN Cà Mau | 10,000,000 |
| |
83 | Viettel Cà Mau - Tập đoàn Công nghiệp viễn Thông quân đội | 50,000,000 |
| |
| Các tổ chức tôn giáo | 150,000,000 |
| |
III | Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Cà Mau | 10,000,000 |
| |
1 | Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh | 5,000,000 |
| |
2 | Ban trị sự Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam tỉnh | 50,000,000 |
| |
3 | Ban đại diện Phật giáo Hòa Hảo tỉnh Cà Mau | 5,000,000 |
| |
4 | Đại đức Thích Trí Huệ | 20,000,000 |
| |
5 | Hội thánh Cao Đài Minh Chơn Đạo | 40,000,000 |
| |
6 | Chùa Kim Sơn | 20,000,000 |
| |
| Các cá nhân | 177,110,000 |
| |
II | Cá nhân ủng hộ tại buổi lễ phát động | 26,900,000 |
| |
1 | Ông bà Trịnh Xuân Đào - Nguyễn Kim Sương | 10,000,000 |
| |
2 | Mục sư Mai Minh Quyền (Điểm nhóm Mennonite p6) | 1,000,000 |
| |
3 | Ông Nguyễn Đức Trung (Công ty Sú chân đỏ Năm Căn) | 10,000,000 |
| |
4 | Ni sư Thích nữ Diệu Liên (Trụ trì Chùa Thành Linh) | 1,000,000 |
| |
5 | Anh Vũ Thế Hải (Ban CHQS P8) | 500,000 |
| |
6 | Bà Châu Lệ Minh và bé Nguyễn Phúc Hân (2015) K.1, P,6 | 2,100,000 |
| |
7 | Cháu Đặng Ngọc Hân (SN2011) | 200,000 |
| |
8 | Ông Huỳnh Bé Bình | 200,000 |
| |
9 | Bà Chung Thị Anh | 500,000 |
| |
10 | Đoàn Như Ý | 100,000 |
| |
11 | Câu lạc bộ Xe đạp Nghĩa Phát thành phố Cà Mau | 3,300,000 |
| |
12 | Hội Nhân tâm Cà Mau | 50,000,000 |
| |
13 | Huỳnh Trọng Nghĩa | 3,000,000 |
| |
14 | Nguyen Thanh Nhanh (Mạc Đĩnh Chi, P5, TP Cà Mau) | 1,000,000 |
| |
15 | Các bé lầu 2Block IB Khu nhà công vụ Khí điện đạm | 1,610,000 |
| |
16 | Ông Tô Tần Hoài | 3,000,000 |
| |
17 | Nguyễn Quang Vinh (124a-124b, đường 32b, | 50,000,000 |
| |
18 | (Cô) Tô Ngọc Vui (0919 110 556) | 200,000 |
| |
19 | Lê Thị Ngọc Tuyết (0907 102 034) | 2,000,000 |
| |
20 | Nguyễn Thị Lan (0942 663 375) | 500,000 |
| |
21 | Trần Thị Diệu (Tiệm thuốc Bắc, | 5,000,000 |
| |
22 | Nguyễn Việt Kháng (Quảng cáo Khang Hy, | 5,000,000 |
| |
23 | Tổng cộng | 10,792,762,532 |
|